bài 8: cho và nhận - ことば

こ と ば (Kotoba)かんじ (Kanji)ロマ字 (Romaji)ベトナムご (Vietnamese)
まいしゅう毎週maishuumỗi tuần
まいつき毎月maitsukimỗi tháng
まいとし毎年maitoshimỗi năm
ちちchichibố (dùng khi nói về bố mình)
ははhahamẹ (dùng khi nói về mẹ mình)
おとうさんお父さんotousanbố (dùng khi nói về bố người khác và dùng xưng hô với bố mình)
おかあさんお母さんokaasanmẹ (dùng khi nói về mẹ người khác và dùng xưng hô với mẹ mình)
おっと/しゅじん夫/主人otto/shujinchồng (mình)
つま/かない妻/家内tsuma/kanaivợ (mình)
ごしゅじんご主人goshujinchồng (của người khác) (khi muốn hỏi hoặc giới thiệu chồng của ai đó thì sử dụng từ này)
おくさん奥さんokusanvợ (của người khác) (khi muốn hỏi hoặc giới thiệu vợ của ai đó thì dùng từ này)
tetay
はしhashiđũa
スプーンsupuunthìa
フォークfookudĩa, nĩa
ナイフnaifudao
はさみhasamikéo
かみkamigiấy
はなhanahoa
シャツshatsuáo sơ mi
プレゼントpurezentoquà tặng
きって切手kitte
おちゃわんお茶碗ochawanbát
おかねお金okanetiền
クリスマスkurisumasuGiáng sinh
インターネットintaanettointernet
ニュースnyuusutin tức, bản tin
きります切りますkirimasucắt
おくります送りますokurimasugửi
もらいます貰いますmoraimasunhận
ならいます習いますnaraimasuhọc
かします貸しますkashimasucho mượn
あげます上げますagemasucho, tặng
おしえます教えますoshiemasudạy
かけます 「でんわを~」かけます 「電話を~」kakemasu 「denwa o~」gọi điện thoại
かります借りますkarimasuvay, mượn
もうmouđã
まだmadavẫn, chưa
これからkorekaratừ bây giờ, từ nay
このあいだこの間kono aidavừa rồi, hôm nọ