bài 8: một ngày của tôi


Original (Hiragana):

みなさん、こんにちは! わたしのいちにちです。 まいにち、ごぜんしちじにおきます。 そして、あさごはんをたべます。 あさごはんはパンです。 ごぜんはちじにいえをでて、バイクでかいしゃへいきます。 うちからかいしゃまでバイクでじゅっぷんぐらいかかります。 かいしゃはごぜんはちじからごごごじまでです。 かいしゃでいろいろなことをします。 ごごごじはんからごごしちじはんまで、にほんごをべんきょうします。 とてもたのしいです。 よる、はちじにいえにかえってばんごはんをたべます。 それから、いえをそうじします。 よるじゅういちじにねます。 いじょうです。 ごせいちょうありがとうございました!


Romanji:

Minasan, konnichiwa! Watashi no ichinichi desu. Mainichi, gozen shichiji ni okimasu. Soshite, asagohan o tabemasu. Asagohan wa pan desu. Gozen hachiji ni ie o dete, baiku de kaisha e ikimasu. Uchi kara kaisha made baiku de juppun gurai kakarimasu. Kaisha wa gozen hachiji kara gogo goji made desu. Kaisha de iroirona koto o shimasu. Gogo goji han kara gogo shichiji han made, nihongo o benkyoushimasu. Totemo tanoshii desu. Yoru, hachiji ni ie ni kaette bangohan o tabemasu. Sorekara, ie o soujishimasu. Yoru juuichiji ni nemasu. Ijou desu. Goseichou arigatou gozaimashita!


Tiếng Việt:

Chào mọi người! Đây là một ngày của tôi. Mỗi ngày, tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng. Sau đó, tôi ăn sáng. Bữa sáng của tôi là bánh mì. 8 giờ sáng tôi ra khỏi nhà, và đi làm bằng xe máy. Từ nhà đến công ty, đi xe máy mất khoảng 10 phút. Công ty làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Tôi làm nhiều việc khác nhau ở công ty. Từ 5 giờ 30 chiều đến 7 giờ 30 chiều, tôi học tiếng Nhật. Rất vui. Buổi tối, 8 giờ tôi về nhà và ăn tối. Sau đó, tôi dọn dẹp nhà cửa. 11 giờ tối tôi đi ngủ. Xin hết. Cảm ơn vì đã lắng nghe!

1. みなさん、こんにちは!

  • Romanji: Minasan, konnichiwa!
  • Tiếng Việt: Chào mọi người!

2. わたしのいちにちです。

  • Romanji: Watashi no ichinichi desu.
  • Tiếng Việt: Đây là một ngày của tôi.

3. まいにち、ごぜんしちじにおきます。

  • Romanji: Mainichi, gozen shichiji ni okimasu.
  • Tiếng Việt: Mỗi ngày, tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.

4. そして、あさごはんをたべます。

  • Romanji: Soshite, asagohan o tabemasu.
  • Tiếng Việt: Sau đó, tôi ăn sáng.

5. あさごはんはパンです。

  • Romanji: Asagohan wa pan desu.
  • Tiếng Việt: Bữa sáng của tôi là bánh mì.

6. ごぜんはちじにいえをでて、バイクでかいしゃへいきます。

  • Romanji: Gozen hachiji ni ie o dete, baiku de kaisha e ikimasu.
  • Tiếng Việt: 8 giờ sáng tôi ra khỏi nhà, và đi làm bằng xe máy.

7. かいしゃまでじゅっぷんぐらいかかります。

  • Romanji: Kaisha made juppun gurai kakarimasu.
  • Tiếng Việt: Mất khoảng 10 phút để đến công ty.

8. かいしゃはごぜんはちじからごごごじまでです。

  • Romanji: Kaisha wa gozen hachiji kara gogo goji made desu.
  • Tiếng Việt: Công ty làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

9. かいしゃでいろいろなことをします。

  • Romanji: Kaisha de iroirona koto o shimasu.
  • Tiếng Việt: Tôi làm nhiều việc khác nhau ở công ty.

10. ごごごじはんからごごしちじはんまで、にほんごをべんきょうします。

  • Romanji: Gogo goji han kara gogo shichiji han made, nihongo o benkyoushimasu.
  • Tiếng Việt: Từ 5 giờ 30 chiều đến 7 giờ 30 chiều, tôi học tiếng Nhật.

11. とてもたのしいです。

  • Romanji: Totemo tanoshii desu.
  • Tiếng Việt: Rất vui.

12. よる、はちじにいえにかえってばんごはんをたべます。

  • Romanji: Yoru, hachiji ni ie ni kaette bangohan o tabemasu.
  • Tiếng Việt: Buổi tối, 8 giờ tôi về nhà và ăn tối.

13. それから、いえをそうじします。

  • Romanji: Sorekara, ie o soujishimasu.
  • Tiếng Việt: Sau đó, tôi dọn dẹp nhà cửa.

14. よるじゅういちじにねます。

  • Romanji: Yoru juuichiji ni nemasu.
  • Tiếng Việt: 11 giờ tối tôi đi ngủ.

15. いじょうです。

  • Romanji: Ijou desu.
  • Tiếng Việt: Xin hết.

16. ごせいちょうありがとうございました!

  • Romanji: Goseichou arigatou gozaimashita!
  • Tiếng Việt: Cảm ơn vì đã lắng nghe!