bài 9 tôi yêu nhật bản
Từ vựng
ことば (Original Japanese) | Hiragana | Romaji | Kanji | 用事 (Yōji - Purpose/Use) | ベトナムご (Vietnamese) |
---|---|---|---|---|---|
好き[な] | すき[な] | suki [na] | 好き | thích | |
きらい[な] | きらい[な] | kirai [na] | 嫌い | ghét, không thích | |
じょうず[な] | じょうず[な] | jōzu [na] | 上手 | giỏi, khéo | |
へた[な] | へた[な] | heta [na] | 下手 | kém | |
いたい | いたい | itai | 痛い | đau | |
おじいさん | おじいさん | ojīsan | お祖父さん | ông | |
おじいちゃん | おじいちゃん | ojīchan | お爺ちゃん | ông | |
おばあさん | おばあさん | obāsan | お祖母さん | bà | |
おばあちゃん | おばあちゃん | obāchan | お婆ちゃん | bà | |
はいしゃ | はいしゃ | haisha | 歯医者 | nha sĩ | |
りょうり | りょうり | ryōri | 料理 | món ăn, việc nấu ăn [〜をします: nấu ăn] | |
のみもの | のみもの | nomimono | 飲み物 | đồ uống | |
スポーツ | スポーツ | supōtsu | thể thao | ||
やきゅう | やきゅう | yakyū | 野球 | bóng chày | |
ダンス | ダンス | dansu | nhảy, khiêu vũ | ||
カラオケ | カラオケ | karaoke | karaoke | ||
うた | うた | uta | 歌 | bài hát | |
かぶき | かぶき | kabuki | 歌舞伎 | kịch kabuki | |
え | え | e | 絵 | tranh, hội họa | |
じ | じ | ji | 字 | chữ | |
かんじ | かんじ | kanji | 漢字 | chữ Hán | |
かぜ「〜をひきます」 | かぜ「〜をひきます」 | kaze “~o hikimasu” | 風邪「〜を引きます」 | cảm, cúm [bị cảm] | |
ねつ「〜があります」 | ねつ「〜があります」 | netsu “~ga arimasu” | 熱「〜が有ります」 | sốt [bị sốt] | |
じかん | じかん | jikan | 時間 | thời gian | |
ようじ | ようじ | yōji | 用事 | việc bận, công chuyện | |
やくそく | やくそく | yakusoku | 約束 | cuộc hẹn, lời hứa | |
は | は | ha | 歯 | răng | |
どうして | どうして | dōshite | tại sao | ||
わかる I | わかる | wakaru | hiểu, nắm được | ||
わかります | わかります | wakarimasu | 分かります | hiểu, nắm được | |
ある I | ある | aru | có (sở hữu) | ||
あります | あります | arimasu | 有ります | có (sở hữu) | |
よく | よく | yoku | tốt, rõ (chỉ mức độ), thường | ||
だいたい | だいたい | daitai | đại khái, đại thể | ||
たくさん | たくさん | takusan | nhiều | ||
少し | すこし | sukoshi | 少し | ít, một ít | |
ぜんぜん | ぜんぜん | zenzen | 全然 | hoàn toàn ~ không | |
はやく | はやく | hayaku | 早く | sớm, nhanh | |
~から | ~から | ~kara | vì~ | ||
ほかに | ほかに | hoka ni | 他に | ngoài ra, bên cạnh đó | |
コンサート | コンサート | konsāto | buổi hòa nhạc | ||
チケット | チケット | chiketto | vé | ||
ざんねん | ざんねん | zannen | 残念 | Đáng tiếc |
Các ngữ pháp:
- N が わかります / あります
- N が 好き / 嫌い / 上手 / 下手 です。
- よく / だいたい / たくさん / 少し / あまり / ぜんぜん
- S1 から、S2 (Vì S1, nên S2)
- どうして…か。(Tại sao…?)
- どんなN (N nào?)
わたしは にほんごがわかります。
- Romaji: Watashi wa nihongo ga wakarimasu.
- Vietnamese: Tôi hiểu tiếng Nhật.
- (Sử dụng: N が わかります)
あなたはおかねが たくさんありますか。
- Romaji: Anata wa okane ga takusan arimasu ka?
- Vietnamese: Bạn có nhiều tiền không?
- (Sử dụng: N が あります, たくさん)
わたしの おばあさんは りょうりが じょうずです。
- Romaji: Watashi no obāsan wa ryōri ga jōzu desu.
- Vietnamese: Bà của tôi giỏi nấu ăn.
- (Sử dụng: N が 上手 です)
どうして きのう パーティーに いきませんでしたか。
- Romaji: Dōshite kinō pātī ni ikimasen deshita ka?
- Vietnamese: Tại sao hôm qua bạn đã không đi dự tiệc?
- (Sử dụng: どうして…か)
どんな のみものがすきですか。わたしは コーヒーがすきです。
- Romaji: Donna nomimono ga suki desu ka. Watashi wa kōhī ga suki desu.
- Vietnamese: Bạn thích loại đồ uống nào? Tôi thích cà phê.
- (Sử dụng: どんな N, N が 好きです)
きょうは ようじがありますから、はやくかえります。
- Romaji: Kyō wa yōji ga arimasu kara, hayaku kaerimasu.
- Vietnamese: Vì hôm nay có việc bận, nên tôi sẽ về sớm.
- (Sử dụng: S1 から、S2, ようじ)
わたしは カラオケが へたですが、ときどきします。
- Romaji: Watashi wa karaoke ga heta desu ga, tokidoki shimasu.
- Vietnamese: Tôi kém karaoke, nhưng thỉnh thoảng vẫn hát.
- (Sử dụng: N が 下手 です, S1 が S2)
おなかが いたいですから、びょういんにいきます。
- Romaji: Onaka ga itai desu kara, byōin ni ikimasu.
- Vietnamese: Vì bụng đau, nên tôi sẽ đi bệnh viện.
- (Sử dụng: S1 から、S2, いたい)
わたしは やきゅうが あまりすきじゃありません。
- Romaji: Watashi wa yakyū ga amari suki ja arimasen.
- Vietnamese: Tôi không thích bóng chày lắm.
- (Sử dụng: N が 好き / 嫌い です, あまり)
このえいがは ぜんぜんおもしろくないです。
- Romaji: Kono eiga wa zenzen omoshiroku nai desu.
- Vietnamese: Bộ phim này hoàn toàn không thú vị.
- (Sử dụng: ぜんぜん)